Ý nghĩa của từ nguyệt thực là gì:
nguyệt thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nguyệt thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguyệt thực mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt thực


Hiện tượng Mặt trăng bị Quả đất che mất ánh sáng Mặt trời, làm tối một phần hay toàn phần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyệt thực". Những từ có chứa "nguyệt thực" in its definition in Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt thực


Hiện tượng Mặt trăng bị Quả đất che mất ánh sáng Mặt trời, làm tối một phần hay toàn phần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt thực


candaggāha (nam), rāhu (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt thực


Eclipse (Nhật thực) là phần thứ 3 trong seri phim ăn khách "Twilight" (Chạng vạng), được thực hiện dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Stephenie Meyer. Cũng giống như "Twilig [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt thực


Nguyệt thực (hay còn gọi là Mặt Trăng máu) hiện tượng thiên văn khi Mặt Trăng đi vào hình chóp bóng của Trái Đất, đối diện với Mặt Trời. Trên tất cả các điểm nằm ở bán cầu quay về Mặt Trăng đều có thể [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nguyệt thực


Hiện tượng Mặt trăng bị Quả đất che mất ánh sáng Mặt trời, làm tối một phần hay toàn phần.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nguyệt thực


hiện tượng mắt ta thấy Mặt Trăng bị tối đi một phần hoặc hoàn toàn trong một lúc vì bị Trái Đất che mất ánh sáng Mặt Trời nguyệt thực toàn phần [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nổi danh nguệch ngoạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa