Ý nghĩa của từ nguệch ngoạc là gì:
nguệch ngoạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nguệch ngoạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguệch ngoạc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nguệch ngoạc


Nói viết bôi bác, không ngay ngắn. | : ''Viết '''nguệch ngoạc''' cho xong việc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nguệch ngoạc


(nét viết hoặc vẽ) xiên xẹo, méo mó, do chưa thạo hoặc do vội vàng, cẩu thả nét chữ nguệch ngoạc Đồng nghĩa: nguếch ngoác, quệch quạc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   7 Thumbs down

nguệch ngoạc


Nói viết bôi bác, không ngay ngắn: Viết nguệch ngoạc cho xong việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguệch ngoạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguệch ngoạc": . nguếch ngoác nguệch n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   7 Thumbs down

nguệch ngoạc


Nói viết bôi bác, không ngay ngắn: Viết nguệch ngoạc cho xong việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nguyệt thực ngày kia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa