Ý nghĩa của từ nguyên tử là gì:
nguyên tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nguyên tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguyên tử mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyên tử


Phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều electron xung quanh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyên tử


d. Phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều electron xung quanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyên tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguyên tử [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyên tử


d. Phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều electron xung quanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyên tử


phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều electron xung quanh nhà máy điện nguyên tử vũ khí nguyên tử [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyên tử


Nguyên tử là đơn vị cơ bản của vật chất chứa một hạt nhân ở trung tâm bao quanh bởi đám mây điện tích âm các electron. Hạt nhân nguyên tử là dạng gắn kết hỗn hợp giữa các proton mang điện tích dương v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nguyên trạng nguyên âm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa