1 |
nguyên tắcNguyên tắc là những điều cơ bản đi tổ chức đặt ra dựa trên những quan điểm tư tưởng nhất định đòi hỏi các tổ chức và cá nhân phải tuân theo
|
2 |
nguyên tắcdt (H. nguyên: gốc; tắc: phép tắc) 1. Điều cơ bản đã được qui định để dùng làm cơ sở cho các mối quan hệ xã hội: Nguyên tắc của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (HCM). 2. Đi [..]
|
3 |
nguyên tắcđiều cơ bản định ra, nhất thiết phải tuân theo nguyên tắc sống làm việc có nguyên tắc
|
4 |
nguyên tắcdt (H. nguyên: gốc; tắc: phép tắc) 1. Điều cơ bản đã được qui định để dùng làm cơ sở cho các mối quan hệ xã hội: Nguyên tắc của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (HCM). 2. Điều cơ bản rút ra từ thực tế khách quan để chỉ đạo hành động: Nguyên tắc đòn bẩy. [..]
|
5 |
nguyên tắcĐiều cơ bản định ra dùng làm cơ sở cho các hoạt động
|
6 |
nguyên tắc Điều cơ bản đã được qui định để dùng làm cơ sở cho các mối quan hệ xã hội. | : '''''Nguyên tắc''' của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (Hồ Chí Minh)'' | Điều cơ bản rút ra [..]
|
7 |
nguyên tắclà những điều lệ được đặt ra dựa trên cơ sở đạo đức, nhân cách của con người và có tính bắt buộc
|
<< Nguyên tác | xiêm y >> |