Ý nghĩa của từ nguỵ trang là gì:
nguỵ trang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nguỵ trang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguỵ trang mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nguỵ trang


Che đậy dưới những hình thức giả tạo để đánh lừa: Ngụy trang cỗ trọng pháo bằng cành cây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguỵ trang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguỵ trang": . ngụ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nguỵ trang


Ngụy trang là phương pháp thay đổi ngoại hình của một vật thể để nó trở nên lẫn vào môi trường xung quanh khi được quan sát từ bên ngoài. Trong sinh học, đây là hành vi (tập tính) của sinh vật nhằm tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nguỵ trang


Che đậy dưới những hình thức giả tạo để đánh lừa: Ngụy trang cỗ trọng pháo bằng cành cây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nguỵ trang


che phủ bên ngoài nhằm làm cho đối phương không phát hiện ra được nắp hầm được nguỵ trang rất kĩ người cán bộ nguỵ trang làm một dân chài Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nguếch ngoác nguyên do >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa