1 |
ngoaph. t. 1. Cg. Ngoa ngoắt, ngoa ngoét. Nói người phụ nữ lắm điều. 2. Cg. Ngoa mồm. Thêm thắt ra, không đúng sự thực: Nói ngoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoa". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
2 |
ngoa(nói) sai, không đúng sự thật, làm cho vấn đề, sự việc trầm trọng thêm nói ngoa có nói như thế cũng không ngoa
|
3 |
ngoaph. t. 1. Cg. Ngoa ngoắt, ngoa ngoét. Nói người phụ nữ lắm điều. 2. Cg. Ngoa mồm. Thêm thắt ra, không đúng sự thực: Nói ngoa.
|
4 |
ngoa ngoa ngoét. Nói người phụ nữ lắm điều. | Thêm thắt ra, không đúng sự thực. | : ''Nói '''ngoa'''.''
|
<< rù | ròng rã >> |