Ý nghĩa của từ ngoẻo là gì:
ngoẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoẻo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoẻo


t. Chết (thtục): Con chó đã ngoẻo rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoẻo


t. Chết (thtục): Con chó đã ngoẻo rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoẻo": . ngoại ô ngoao ngoáo ngoeo ngoẻo ngoéo ngoẹo ngộ gió. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoẻo


(Ít dùng) như ngoẹo ngoẻo đầu xuống vai chị mà ngủ (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh) hắn ngoẻo rồi Đồng nghĩa: ngỏm, ngủm, tịch, toi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoẻo


Chết (thtục). | : ''Con chó đã '''ngoẻo''' rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngoảnh nguyên chất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa