Ý nghĩa của từ ngoại lai là gì:
ngoại lai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngoại lai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại lai mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại lai


Từ nước ngoài đến, từ xa lạ đến. | : ''Nguyên nhân '''ngoại lai'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại lai


(y; tk. ngoại sinh), sinh ra từ bên ngoài cơ thể (vd. Vi khuẩn, virut, kí sinh vật, bụi, chất độc, tia phóng xạ, dị nguyên) và tác động hoặc xâm nhập vào cơ thể qua nhiều đường (hô hấp, tiêu hoá, da, niêm mạc, vv). Vì tác nhân gây bệnh chủ yếu là NL nên đề phòng bệnh, y học phải phối hợp với toàn xã hội trong việc bảo vệ, làm trong sạch môi trường [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại lai


có sự ảnh hưởng hoặc lai tạp từ những yếu tố của nước ngoài yếu tố ngoại lai văn hoá ngoại lai từ ngoại lai (từ mượn của tiếng nước ngoài) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại lai


Từ nước ngoài đến, từ xa lạ đến: Nguyên nhân ngoại lai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại lai". Những từ có chứa "ngoại lai" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ng [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

ngoại lai


Từ nước ngoài đến, từ xa lạ đến: Nguyên nhân ngoại lai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nữ lang ngoại lỵ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa