1 |
ngoại lai Từ nước ngoài đến, từ xa lạ đến. | : ''Nguyên nhân '''ngoại lai'''.''
|
2 |
ngoại lai(y; tk. ngoại sinh), sinh ra từ bên ngoài cơ thể (vd. Vi khuẩn, virut, kí sinh vật, bụi, chất độc, tia phóng xạ, dị nguyên) và tác động hoặc xâm nhập vào cơ thể qua nhiều đường (hô hấp, tiêu hoá, da, niêm mạc, vv). Vì tác nhân gây bệnh chủ yếu là NL nên đề phòng bệnh, y học phải phối hợp với toàn xã hội trong việc bảo vệ, làm trong sạch môi trường [..]
|
3 |
ngoại laicó sự ảnh hưởng hoặc lai tạp từ những yếu tố của nước ngoài yếu tố ngoại lai văn hoá ngoại lai từ ngoại lai (từ mượn của tiếng nước ngoài) [..]
|
4 |
ngoại laiTừ nước ngoài đến, từ xa lạ đến: Nguyên nhân ngoại lai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại lai". Những từ có chứa "ngoại lai" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ng [..]
|
5 |
ngoại laiTừ nước ngoài đến, từ xa lạ đến: Nguyên nhân ngoại lai.
|
<< nữ lang | nửa úp nửa mở >> |