Ý nghĩa của từ ngoại lỵ là gì:
ngoại lỵ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ngoại lỵ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại lỵ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại lỵ


Làm quan ở địa phương, không phải ở kinh đô.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại lỵ


làm quan ở địa phương, không phải ở kinh đô. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại lỵ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoại lỵ": . ngoại lai ngoại lệ ngoại lỵ ngòi lửa ngồi lê ngồi lì. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại lỵ


làm quan ở địa phương, không phải ở kinh đô
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ngoại lai nữ dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa