1 |
nghiệt ngãkhắt khe đến mức gắt gao, khó chịu đựng nổi khí hậu thật nghiệt ngã số phận nghiệt ngã
|
2 |
nghiệt ngãNghiệt ngã có ý nói lên về hai mặc khác nhau.. 1) Về cuộc sống nghiệt ngã, vất vả 2) Về tình cảm, tình yêu, yêu say đắm, nghiệt ngã
|
3 |
nghiệt ngãNh. Nghiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiệt ngã". Những từ có chứa "nghiệt ngã" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thực nghiệm sự nghiệp cay nghiệt lập nghiệp [..]
|
4 |
nghiệt ngãNh. Nghiệt.
|
<< nghi lễ | ngoa ngoắt >> |