Ý nghĩa của từ nghiệp đoàn là gì:
nghiệp đoàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nghiệp đoàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiệp đoàn mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

nghiệp đoàn


Tổ chức do những người cùng nghề nghiệp họp thành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiệp đoàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghiệp đoàn": . nghi vấn nghị viên nghị viện nghịch biến [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiệp đoàn


Tổ chức do những người cùng nghề nghiệp họp thành.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiệp đoàn


Tổ chức do những người cùng nghề nghiệp họp thành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiệp đoàn


tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, để bảo vệ quyền lợi chung nghiệp đoàn nhiếp ảnh
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiệp đoàn


pūga (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghiệp đoàn


Công đoàn (nghiệp đoàn, liên đoàn lao động) là "một hiệp hội của những người làm công ăn lương có mục đích duy trì hay cải thiện các điều kiện thuê mướn họ" Trải qua ba trăm năm, các công đoàn phát [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phong hóa phong hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa