Ý nghĩa của từ nghèo khổ là gì:
nghèo khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nghèo khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghèo khổ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghèo khổ


nghèo đến mức khổ cực (nói khái quát) cuộc sống nghèo khổ "Mấy ai hay nghĩ việc đời, Nhớ nơi nghèo khổ quên nơi sang giầu?" (LVT) Trái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nghèo khổ


Đây là một bài viết bách khoa có tên Nghèo. Về nghĩa của từ này, xem Nghèo tại Wiktionary. Nghèo diễn tả sự thiếu cơ hội để có thể sống một cuộc sống tương ứng với các tiêu chuẩn tối thiểu nhất định. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghèo khổ


nghèo túng. Túng thiếu lắm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghèo khổ


daḷidda (tính từ), niddhana (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nghèo khổ


Cg. Nghèo khó, nghèo túng. Túng thiếu lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghèo khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghèo khổ": . nghèo khó nghèo khổ. Những từ có chứa "nghèo khổ" in [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nghèo khổ


Cg. Nghèo khó, nghèo túng. Túng thiếu lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nghiệp đoàn nghêu ngao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa