1 |
nghèo khổnghèo đến mức khổ cực (nói khái quát) cuộc sống nghèo khổ "Mấy ai hay nghĩ việc đời, Nhớ nơi nghèo khổ quên nơi sang giầu?" (LVT) Trái [..]
|
2 |
nghèo khổĐây là một bài viết bách khoa có tên Nghèo. Về nghĩa của từ này, xem Nghèo tại Wiktionary.
Nghèo diễn tả sự thiếu cơ hội để có thể sống một cuộc sống tương ứng với các tiêu chuẩn tối thiểu nhất định. [..]
|
3 |
nghèo khổ nghèo túng. Túng thiếu lắm.
|
4 |
nghèo khổdaḷidda (tính từ), niddhana (tính từ)
|
5 |
nghèo khổCg. Nghèo khó, nghèo túng. Túng thiếu lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghèo khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghèo khổ": . nghèo khó nghèo khổ. Những từ có chứa "nghèo khổ" in [..]
|
6 |
nghèo khổCg. Nghèo khó, nghèo túng. Túng thiếu lắm.
|
<< nghiệp đoàn | nghêu ngao >> |