1 |
nghiễm nhiên Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng. | : ''Cháy nhà hàng xóm mà vẫn '''nghiễm nhiên''' trò chuyện cười đùa.'' | Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên. | [..]
|
2 |
nghiễm nhiênph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhi [..]
|
3 |
nghiễm nhiênph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú.
|
4 |
nghiễm nhiên(Ít dùng) thản nhiên như không trước sự việc nghiêm trọng nghiễm nhiên như không thái độ nghiễm nhiên trước cái chết Phụ từ (trở th&agra [..]
|
<< rặt | rượn >> |