Ý nghĩa của từ nghiễm nhiên là gì:
nghiễm nhiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghiễm nhiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiễm nhiên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiễm nhiên


Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng. | : ''Cháy nhà hàng xóm mà vẫn '''nghiễm nhiên''' trò chuyện cười đùa.'' | Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiễm nhiên


ph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiễm nhiên


ph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghiễm nhiên


(Ít dùng) thản nhiên như không trước sự việc nghiêm trọng nghiễm nhiên như không thái độ nghiễm nhiên trước cái chết Phụ từ (trở th&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rặt rượn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa