Ý nghĩa của từ nghiền là gì:
nghiền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghiền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiền


Nói kẻ nghiện thuốc phiện. | : ''Cải tạo những kẻ '''nghiền'''.'' | Tán nhỏ ra; Tán thành bột. | : '''''Nghiền''' hạt tiêu.'' | Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ. | : '''''Nghiền''' văn chương.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiền


1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiền


1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử. trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại. 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiền


ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra nghiền ngô nghiền thức ăn cho gia súc (Khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ "Tôi lại đọc những tờ Tiểu Thuyết Thứ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nghiêm khắc nghèo hèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa