Ý nghĩa của từ nghiêng ngửa là gì:
nghiêng ngửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghiêng ngửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiêng ngửa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng ngửa


Long đong vất vả. | : '''''Nghiêng ngửa''' vì danh lợi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng ngửa


Long đong vất vả: Nghiêng ngửa vì danh lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêng ngửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghiêng ngửa": . nghiêng ngả nghiêng ngửa. Những từ có chứa "n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng ngửa


Long đong vất vả: Nghiêng ngửa vì danh lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng ngửa


bị nghiêng qua ngả lại; thường dùng để ví cảnh điêu đứng cây cối nghiêng ngửa vì gió bão bị nhiều phen nghiêng ngửa Đồng nghĩa: ngửa ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nghiêng nghiêng phong thư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa