Ý nghĩa của từ nghiên cứu là gì:
nghiên cứu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nghiên cứu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiên cứu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên cứu


Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết. | : '''''Nghiên cứu''' tình hình.'' | : '''''Nghiên cứu''' khoa học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên cứu


đgt. Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết: nghiên cứu tình hình nghiên cứu khoa học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiên cứu". Những từ có chứa "nghiên cứu" in it [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên cứu


đgt. Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết: nghiên cứu tình hình nghiên cứu khoa học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên cứu


xem xét, tìm hiểu kĩ để nắm vững vấn đề, giải quyết vấn đề hay để rút ra những hiểu biết mới nghiên cứu thị trường đề tài nghiên cứu khoa học [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên cứu


uggaṇhāti (u + gah + nhā)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên cứu


là toàn bộ quá trình tạo ra sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp mới hoặc chỉ một trong những bước của quá trình để xác định thành phần, hoàn thiện quy trình công nghệ, dây chuyền thiết bị sản xuất, xác đ [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên cứu


Nghiên cứu (tiếng Anh: research) bao gồm "hoạt động sáng tạo được thực hiện một cách có hệ thống nhằm làm giàu tri thức, bao gồm tri thức về con người, văn hóa và xã hội, và sử dụng vốn tri thức này đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhà hóa học yêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa