1 |
nghiên cứu Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết. | : '''''Nghiên cứu''' tình hình.'' | : '''''Nghiên cứu''' khoa học.''
|
2 |
nghiên cứuđgt. Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết: nghiên cứu tình hình nghiên cứu khoa học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiên cứu". Những từ có chứa "nghiên cứu" in it [..]
|
3 |
nghiên cứuđgt. Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết: nghiên cứu tình hình nghiên cứu khoa học.
|
4 |
nghiên cứuxem xét, tìm hiểu kĩ để nắm vững vấn đề, giải quyết vấn đề hay để rút ra những hiểu biết mới nghiên cứu thị trường đề tài nghiên cứu khoa học [..]
|
5 |
nghiên cứuuggaṇhāti (u + gah + nhā)
|
6 |
nghiên cứulà toàn bộ quá trình tạo ra sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp mới hoặc chỉ một trong những bước của quá trình để xác định thành phần, hoàn thiện quy trình công nghệ, dây chuyền thiết bị sản xuất, xác đ [..]
|
7 |
nghiên cứuNghiên cứu (tiếng Anh: research) bao gồm "hoạt động sáng tạo được thực hiện một cách có hệ thống nhằm làm giàu tri thức, bao gồm tri thức về con người, văn hóa và xã hội, và sử dụng vốn tri thức này đ [..]
|
<< nhà hóa học | yêu >> |