1 |
nghiêm trang Có dáng điệu, cử chỉ, lời nói đúng đắn và hợp với một khung cảnh đòi hỏi sự tôn kính. | : ''Buổi lễ chào cờ '''nghiêm trang'''.'' | : ''Ăn nói '''nghiêm trang'''.'' [..]
|
2 |
nghiêm trangCó dáng điệu, cử chỉ, lời nói đúng đắn và hợp với một khung cảnh đòi hỏi sự tôn kính: Buổi lễ chào cờ nghiêm trang; Ăn nói nghiêm trang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêm trang". Những từ có [..]
|
3 |
nghiêm trangCó dáng điệu, cử chỉ, lời nói đúng đắn và hợp với một khung cảnh đòi hỏi sự tôn kính: Buổi lễ chào cờ nghiêm trang; Ăn nói nghiêm trang.
|
4 |
nghiêm trang(ăn mặc, cử chỉ, nói năng) hết sức đứng đắn, biểu thị thái độ tôn kính nét mặt nghiêm trang đi đứng nghiêm trang Đồng nghĩa: nghiêm chỉnh, trang ngh [..]
|
<< phong vũ biểu | nghiêm túc >> |