1 |
nghiêm túccó ý thức coi trọng đúng mức những yêu cầu đối với mình, biểu hiện ở thái độ, hành động làm việc rất nghiêm túc thái độ thiếu [..]
|
2 |
nghiêm túcCó tinh thần ý thức cao, có tính chặt chẽ trong công việc và trong học tập...
|
3 |
nghiêm túccó ý thức tinh thần cao trong học tập và cuộc sống, nghiêm chỉnh trong học tập, học hành tử tế tập trung cao độ
|
4 |
nghiêm túcChặt chẽ và đúng đắn: Học tập nghiêm túc.
|
5 |
nghiêm túc Chặt chẽ và đúng đắn. | : ''Học tập '''nghiêm túc'''.''
|
6 |
nghiêm túcChặt chẽ và đúng đắn: Học tập nghiêm túc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêm túc". Những từ có chứa "nghiêm túc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nghiêm túc ngh [..]
|
7 |
nghiêm túccó ý thức coi trọng đúng mức những yêu cầu đối với mình, biểu hiện ở thái độ, hành động
|
<< nghiêm trang | phong thư >> |