Ý nghĩa của từ nghị sự là gì:
nghị sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghị sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghị sự mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghị sự


bàn bạc, thảo luận ở hội nghị những vấn đề có tính chất thời sự chương trình nghị sự
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghị sự


Việc đưa ra bàn bạc. | : ''Chương trình '''nghị sự'''.'' | : ''Trình tự những vấn đề đem ra bàn ở một hội nghị.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghị sự


Việc đưa ra bàn bạc. Chương trình nghị sự. Trình tự những vấn đề đem ra bàn ở một hội nghị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghị sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghị sự": . nghe sá [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghị sự


Việc đưa ra bàn bạc. Chương trình nghị sự. Trình tự những vấn đề đem ra bàn ở một hội nghị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nghiên bút niềm tin >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa