Ý nghĩa của từ nghĩa quân là gì:
nghĩa quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghĩa quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghĩa quân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghĩa quân


nghĩa dũng quân. Quân đội vì tự do, chính nghĩa mà nổi lên đánh kẻ tàn bạo, kẻ xâm lăng. | : '''''Nghĩa quân'''.'' | : ''Tây.'' | : ''Sơn.'' | : '''''Nghĩa quân'''.'' | : ''Đề.'' | : ''Thám.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghĩa quân


Cg. Nghĩa binh, nghĩa dũng quân. Quân đội vì tự do, chính nghĩa mà nổi lên đánh kẻ tàn bạo, kẻ xâm lăng: Nghĩa quân Tây Sơn; Nghĩa quân Đề Thám.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghĩa quân". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghĩa quân


Cg. Nghĩa binh, nghĩa dũng quân. Quân đội vì tự do, chính nghĩa mà nổi lên đánh kẻ tàn bạo, kẻ xâm lăng: Nghĩa quân Tây Sơn; Nghĩa quân Đề Thám.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghĩa quân


quân đội được tổ chức nên trong cuộc khởi nghĩa nghĩa quân Tây Sơn Đồng nghĩa: nghĩa binh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phi pháo phi ngựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa