1 |
ngao Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong t [..]
|
2 |
ngaodt. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt tron [..]
|
3 |
ngaodt. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong trắng phủ lớp xà cừ mỏng, được dùng làm thực phẩm; còn gọi là nghêu.
|
4 |
ngaođộng vật cùng loài với hến nhưng lớn hơn, sống ở bãi cát ven biển đi cào ngao Đồng nghĩa: nghêu
|
5 |
ngaoNgao của tỉnh Lampang, miền bắc Thái Lan.Các huyện giáp ranh : Mae Mo, Chae Hom và Wang Nuea của tỉnh Lampang, Mueang Phayao và Dok Khamtai của tỉnh Phayao, và Song của tỉnh Phrae.Ban đầu tên là Muea [..]
|
6 |
ngao
|
<< ngào | mm dd yyyy >> |