Ý nghĩa của từ ngang tàng là gì:
ngang tàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngang tàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngang tàng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngang tàng


bất khuất
an le - 2014-09-04

2

6 Thumbs up   7 Thumbs down

ngang tàng


Có những ý nghĩ và hành động bất khuất khác thường. | : ''Năm năm trời bể '''ngang tàng''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   8 Thumbs down

ngang tàng


Cũng như hiên ngang, ý nói người tung hoành ngang trời dọc đất. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngang tàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngang tàng": . ngang tàng ngang tàng. Những t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

ngang tàng


Cũng như hiên ngang, ý nói người tung hoành ngang trời dọc đất
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

ngang tàng


tỏ ra bất chấp, không sợ gì, không chịu khuất phục ai khí phách ngang tàng "Năm năm trời bể ngang tàng, Đem mình đi bỏ chiến trường như kh&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   7 Thumbs down

ngang tàng


Có những ý nghĩ và hành động bất khuất khác thường: Năm năm trời bể ngang tàng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thượng lộ nghi môn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa