Ý nghĩa của từ ngai là gì:
ngai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngai


Ghế có tựa và tay vịn để vua ngồi trong các buổi chầu. | Nơi để linh vị thờ tổ tiên, có tay ngai như ghế vua ngồi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngai


dt. 1. Ghế có tựa và tay vịn để vua ngồi trong các buổi chầu. 2. Nơi để linh vị thờ tổ tiên, có tay ngai như ghế vua ngồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngai". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngai


dt. 1. Ghế có tựa và tay vịn để vua ngồi trong các buổi chầu. 2. Nơi để linh vị thờ tổ tiên, có tay ngai như ghế vua ngồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngai


ghế lớn có lưng tựa và tay vịn, thường được sơn son thếp vàng và đặt ở chính điện, là ghế đặc biệt dành riêng cho vua ngồi trong các buổi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngai


Ngai vàng (hay còn gọi là ngai rồng, ngôi báu, cửu đỉnh) là một loại ghế được chạm trổ tinh xảo, được nạm các loại ngọc quý, dát vàng và trang trí điêu khắc tinh vi được đặt nơi trang trọng nhất trong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giàn ngại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa