1 |
ngại Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ. | : '''''Ngại''' đường xa.'' | : '''''Ngại''' va chạm.'' | Cảm thấy lo lắng, không yên lòng vì sợ có điều không hay xảy ra. | [..]
|
2 |
ngạiđgt. 1. Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ: ngại đường xa ngại va chạm. 2. Cảm thấy lo lắng, không yên lòng vì sợ có điều không hay xảy ra: ngại cho tương lai của [..]
|
3 |
ngạiđgt. 1. Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ: ngại đường xa ngại va chạm. 2. Cảm thấy lo lắng, không yên lòng vì sợ có điều không hay xảy ra: ngại cho tương lai của con nếu lấy phải người chồng như vậy.
|
4 |
ngạicảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ phải chịu có ý ngại khó trời tối nên ngại [..]
|
<< ngai | đặc tính >> |