1 |
ngực Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng. | : ''Trẻ em nhỏ đeo yếm dãi trên '''ngực''' để khỏi bẩn '''ngực''' áo.'' | Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng x [..]
|
2 |
ngực1. Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng : Trẻ em nhỏ đeo yếm dãi trên ngực để khỏi bẩn ngực áo. 2. Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa t [..]
|
3 |
ngực1. Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng : Trẻ em nhỏ đeo yếm dãi trên ngực để khỏi bẩn ngực áo. 2. Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa tim, phổi... : May áo phải đo cả vòng cổ lẫn vòng ngực. 3. Toàn bộ hai vú của phụ nữ : Ngay khi bắt đầu tuổi dậy thì, trẻ em gái đã có ngực. [..]
|
4 |
ngựcphần thân từ cổ tới bụng, chứa tim và phổi, ứng với bộ xương sườn mặc áo phanh ngực nằm sấp bị tức ngực vỗ ngực tự xưng (Khẩu ngữ) vú của phụ nữ (thường còn trẻ; lối [..]
|
5 |
ngực1. Phần cơ thể nằm giữa cổ và bụng, được giới hạn ở xung quanh bằng cột sống, các xương sống, ngăn cách với ổ bụng phía dưới bởi cơ hoành và thông với đấy cổ ở phía trên bởi lỗ trên lồng ngực. Khoang ngực chứa tim, phổi, trung thất, tuyến ức, nhiều dây thần kinh, mạch máu lớn, thực quản. Lồng ngực có thể bị biến dạng do các bệnh: hen, khí thũng (N [..]
|
6 |
ngựcthana (trung), ura (nam)
|
<< quốc hữu hóa | quyển >> |