Ý nghĩa của từ ngự sử là gì:
ngự sử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngự sử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngự sử mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngự sử


(Từ cũ) chức quan có nhiệm vụ can ngăn vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngự sử


Chức quan có nhiệm vụ giám sát, vạch tội các quan phạm phép.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngự sử


chức quan coi việc giám sát chính trị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngự sử


chức quan coi việc giám sát chính trị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngự sử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngự sử": . ngày sau nghe sách nghệ sĩ nghị sĩ nghị sự nghĩa sĩ ngu si Ngũ [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngự sử


Chức quan giữ việc can gián nhà vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngự thu thuỷ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa