1 |
ngự sử(Từ cũ) chức quan có nhiệm vụ can ngăn vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
|
2 |
ngự sử Chức quan có nhiệm vụ giám sát, vạch tội các quan phạm phép.
|
3 |
ngự sửchức quan coi việc giám sát chính trị
|
4 |
ngự sửchức quan coi việc giám sát chính trị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngự sử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngự sử": . ngày sau nghe sách nghệ sĩ nghị sĩ nghị sự nghĩa sĩ ngu si Ngũ [..]
|
5 |
ngự sửChức quan giữ việc can gián nhà vua.
|
<< ngự | thu thuỷ >> |