1 |
ngự Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai). | : ''Chân chưa rửa đã '''ngự''' trên ghế.'' | Thuộc về nhà vua. | : ''Giường '''ngự'''.''
|
2 |
ngựnhà vua. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngự": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải more...-Những từ có chứa "ngự": . đô ngự sử bọ [..]
|
3 |
ngựđg. 1. Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai): Chân chưa rửa đã ngự trên ghế. 2. Thuộc về nhà vua: Giường ngự.
|
4 |
ngựnhà vua
|
5 |
ngự(Trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất Phật ngự toà sen (Khẩu ngữ) ngồi chễm chệ, đàng hoàng (hàm ý châm biếm, hài hước) ngự ngay lên [..]
|
<< ngọc đường | ngự sử >> |