Ý nghĩa của từ ngự là gì:
ngự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngự mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngự


Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai). | : ''Chân chưa rửa đã '''ngự''' trên ghế.'' | Thuộc về nhà vua. | : ''Giường '''ngự'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngự


nhà vua. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngự": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải more...-Những từ có chứa "ngự": . đô ngự sử bọ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngự


đg. 1. Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai): Chân chưa rửa đã ngự trên ghế. 2. Thuộc về nhà vua: Giường ngự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngự


nhà vua
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngự


(Trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất Phật ngự toà sen (Khẩu ngữ) ngồi chễm chệ, đàng hoàng (hàm ý châm biếm, hài hước) ngự ngay lên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngọc đường ngự sử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa