Ý nghĩa của từ ngữ văn là gì:
ngữ văn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngữ văn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngữ văn mình

1

18 Thumbs up   6 Thumbs down

ngữ văn


ngôn ngữ học và văn học (nói tổng quát) giáo viên ngữ văn sinh viên ngành ngữ văn xu hướng nghiên cứu một ngôn ngữ chỉ bằng cách [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   1 Thumbs down

ngữ văn


Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương thức sáng tạo của văn học được thông qua sự hư cấu, cách thể hiện nội dung các đề tài được biểu hiện q [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

ngữ văn


Bác ngữ học (tiếng Anh: philology), có khi còn được gọi là văn hiến học (文獻學), ngữ văn học (語文學), hoặc văn tự học (文字學) theo cách gọi ở một số nước Đông Á, là ngành nghiên cứu các ngôn ngữ và văn thư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

ngữ văn


Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

ngữ văn


Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngữ văn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngữ [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   12 Thumbs down

ngữ văn


Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngữ đoạn ngủn ngoẳn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa