1 |
ngớ ngẩnở trạng thái ngờ nghệch, không hiểu biết gì, lạc lõng với hoàn cảnh xung quanh bộ mặt ngớ ngẩn ăn nói rõ ngớ ngẩn!
|
2 |
ngớ ngẩnlà 1 sự ngớ ngẩn không quan tâm. Làm ra vẻ không biết
|
3 |
ngớ ngẩn Thờ thẫn như mất trí khôn. | : ''Con chết đâm ra '''ngớ ngẩn'''.''
|
4 |
ngớ ngẩnt. Thờ thẫn như mất trí khôn: Con chết đâm ra ngớ ngẩn.
|
5 |
ngớ ngẩnt. Thờ thẫn như mất trí khôn: Con chết đâm ra ngớ ngẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớ ngẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngớ ngẩn": . ngả ngốn ngả ngớn ngại ngần ngan ngán ngà [..]
|
<< ngần ngại | rade >> |