Ý nghĩa của từ ngớ ngẩn là gì:
ngớ ngẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngớ ngẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngớ ngẩn mình

1

10 Thumbs up   6 Thumbs down

ngớ ngẩn


ở trạng thái ngờ nghệch, không hiểu biết gì, lạc lõng với hoàn cảnh xung quanh bộ mặt ngớ ngẩn ăn nói rõ ngớ ngẩn!
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngớ ngẩn


là 1 sự ngớ ngẩn không quan tâm. Làm ra vẻ không biết
oanh - 2018-09-28

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

ngớ ngẩn


Thờ thẫn như mất trí khôn. | : ''Con chết đâm ra '''ngớ ngẩn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ngớ ngẩn


t. Thờ thẫn như mất trí khôn: Con chết đâm ra ngớ ngẩn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

ngớ ngẩn


t. Thờ thẫn như mất trí khôn: Con chết đâm ra ngớ ngẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớ ngẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngớ ngẩn": . ngả ngốn ngả ngớn ngại ngần ngan ngán ngà [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngần ngại rade >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa