Ý nghĩa của từ ngần ngại là gì:
ngần ngại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngần ngại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngần ngại mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngần ngại


đgt. Đắn đo, do dự, không dứt khoát: muốn nhưng còn ngần ngại nhận ngay không một chút ngần ngại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngần ngại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngần ngại":  [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngần ngại


đgt. Đắn đo, do dự, không dứt khoát: muốn nhưng còn ngần ngại nhận ngay không một chút ngần ngại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngần ngại


tỏ ra có điều e ngại, nên còn đắn đo chưa dám còn ngần ngại nên chưa dám nói Đồng nghĩa: ngại ngần
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngần ngại


Đắn đo, do dự, không dứt khoát. | : ''Muốn nhưng còn '''ngần ngại'''.'' | : ''Nhận ngay không một chút '''ngần ngại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngần ngại


kukkuccaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< racolage racoleur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa