1 |
ngặt nghèoquá ngặt, đến mức gây khó khăn, khó chịu quy định ngặt nghèo bị vây lùng ngặt nghèo khó khăn hay nguy hiểm đến mức khó mà vượ [..]
|
2 |
ngặt nghèott. 1. Quá ngặt làm cản trở, khó khăn, gây cảm giác khó chịu: kiểm soát ngặt nghèo. 2. Khó khăn có thể dẫn đến nguy hiểm khó mà vượt được: ca mổ ngặt nghèo ở trong hoàn cảnh ngặt nghèo giữa cái sống và cái chết.
|
3 |
ngặt nghèo Quá ngặt làm cản trở, khó khăn, gây cảm giác khó chịu. | : ''Kiểm soát '''ngặt nghèo'''.'' | Khó khăn có thể dẫn đến nguy hiểm khó mà vượt được. | : ''Ca mổ '''ngặt nghèo'''.'' | : ''Ở trong hoàn cả [..]
|
4 |
ngặt nghèott. 1. Quá ngặt làm cản trở, khó khăn, gây cảm giác khó chịu: kiểm soát ngặt nghèo. 2. Khó khăn có thể dẫn đến nguy hiểm khó mà vượt được: ca mổ ngặt nghèo ở trong hoàn cảnh ngặt nghèo giữa cái sống v [..]
|
<< ngẫu hứng | ngựa ô >> |