Ý nghĩa của từ ngẳng nghiu là gì:
ngẳng nghiu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngẳng nghiu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngẳng nghiu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngẳng nghiu


Gầy và cao; mảnh khảnh và yếu ớt. | : ''Thằng bé '''ngẳng nghiu'''.'' | : ''Cây cối '''ngẳng nghiu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngẳng nghiu


Gầy và cao; mảnh khảnh và yếu ớt: Thằng bé ngẳng nghiu; Cây cối ngẳng nghiu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẳng nghiu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngẳng nghiu": . ngẳng nghiu ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngẳng nghiu


Gầy và cao; mảnh khảnh và yếu ớt: Thằng bé ngẳng nghiu; Cây cối ngẳng nghiu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngẳng nghiu


(Ít dùng) như khẳng khiu cành cây ngẳng nghiu người ngẳng nghiu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quân dung quân chủng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa