1 |
ngẳng nghiu Gầy và cao; mảnh khảnh và yếu ớt. | : ''Thằng bé '''ngẳng nghiu'''.'' | : ''Cây cối '''ngẳng nghiu'''.''
|
2 |
ngẳng nghiuGầy và cao; mảnh khảnh và yếu ớt: Thằng bé ngẳng nghiu; Cây cối ngẳng nghiu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẳng nghiu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngẳng nghiu": . ngẳng nghiu ng [..]
|
3 |
ngẳng nghiuGầy và cao; mảnh khảnh và yếu ớt: Thằng bé ngẳng nghiu; Cây cối ngẳng nghiu.
|
4 |
ngẳng nghiu(Ít dùng) như khẳng khiu cành cây ngẳng nghiu người ngẳng nghiu
|
<< quân dung | quân chủng >> |