Ý nghĩa của từ ngắt điện là gì:
ngắt điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngắt điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngắt điện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt điện


Bộ phận để cắt hay nối mạch điện. | Dụng cụ để bật và tắt điện.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt điện


Bộ phận để cắt hay nối mạch điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngắt điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngắt điện": . ngắt điện nguyệt điện. Những từ có chứa "ngắt điện" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt điện


Bộ phận để cắt hay nối mạch điện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắt điện


dụng cụ để cắt mạch điện tại một điểm, làm cho dòng điện không chạy qua mạch nữa.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngắt ngọn quân dân chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa