Ý nghĩa của từ ngắn ngủn là gì:
ngắn ngủn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngắn ngủn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngắn ngủn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắn ngủn


Ngắn quá như bị cắt cụt: áo ngắn ngủn, giơ cả bụng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngắn ngủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngắn ngủn": . ngan ngán ngăn ngắn ngắn ngủn ngoan ngoãn n [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắn ngủn


Ngắn quá như bị cắt cụt: áo ngắn ngủn, giơ cả bụng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắn ngủn


(Khẩu ngữ) quá ngắn, trông giống như bị hụt, bị cụt đi chiếc áo ngắn ngủn tóc cắt ngắn ngủn Trái nghĩa: dài thượt
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngắn ngủn


Ngắn quá như bị cắt cụt. | : ''Áo '''ngắn ngủn''', giơ cả bụng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quân ngũ quân dân chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa