Ý nghĩa của từ ngắn ngủi là gì:
ngắn ngủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngắn ngủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngắn ngủi mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngắn ngủi


: ''Ngày vui '''ngắn ngủi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngắn ngủi


Nh. Ngắn: Ngày vui ngắn ngủi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngắn ngủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngắn ngủi": . ngắn ngủi ngần ngại ngẩn người. Những từ có chứa "ngắn ngủi" in i [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngắn ngủi


quá ngắn, quá ít so với mong muốn, yêu cầu buông một câu ngắn ngủi "Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngắn ngủi


Nh. Ngắn: Ngày vui ngắn ngủi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngắn ngủi


nacirassaṃ (trạng từ), ittara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< ngọt ngào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa