Ý nghĩa của từ ngả lưng là gì:
ngả lưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngả lưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngả lưng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả lưng


Ghé lưng nằm tạm một lúc. | : '''''Ngả lưng''' dựa vào cái cột sắt ngủ gà ngủ gật (Thế Lữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả lưng


đgt Ghé lưng nằm tạm một lúc: Ngả lưng dựa vào cái cột sắt ngủ gà ngủ gật (Thế-lữ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngả lưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngả lưng": . ngả lưng ngã [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả lưng


đgt Ghé lưng nằm tạm một lúc: Ngả lưng dựa vào cái cột sắt ngủ gà ngủ gật (Thế-lữ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả lưng


ngả người xuống nằm tạm một lúc ngả lưng xuống giường ngả lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa: ghé lưng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngạo ngả mũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa