Ý nghĩa của từ ngũ tạng là gì:
ngũ tạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngũ tạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngũ tạng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ngũ tạng


năm cơ quan bên trong cơ thể người: tim, gan, lá lách, phổi, thận (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngũ tạng


Năm bộ phận trong cơ thể là tim, gan, lá lách, phổi, và thận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngũ tạng


Danh từ Đông y chỉ 5 tạng trong cơ thể: tâm, can, tì, phế, thận. Một số học giả đối chiếu với giải phẫu học hiện đại, gần các tạng với các cơ quan cụ thể (tim, gan, lách, phổi và thận). Quan niệm này tất nhiên chưa hoàn toàn phù hợp với tư duy trừu tượng và khái quát hoá của y học cổ truyền. [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngũ tạng


Năm bộ phận trong cơ thể là tim, gan, lá lách, phổi, và thận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngũ tạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngũ tạng": . ngay thẳng ngày tháng ngày thường n [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngũ tạng


Năm bộ phận trong cơ thể là tim, gan, lá lách, phổi, và thận.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quắc mắt ngơi tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa