Ý nghĩa của từ ngô nghê là gì:
ngô nghê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngô nghê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngô nghê mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

ngô nghê


Ngớ ngẩn, thiếu lanh lợi: Vẻ mặt ngô nghê; Ăn nói ngô nghê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô nghê


những thứ vụn vặt ngô nghê
Huỳnh - 2014-06-28

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngô nghê


thiếu tinh khôn, có vẻ ngớ ngẩn, buồn cười vẻ mặt ngô nghê văn viết còn ngô nghê Đồng nghĩa: ngây ngô, ngờ nghệch
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ngô nghê


Ngớ ngẩn, thiếu lanh lợi. | : ''Vẻ mặt '''ngô nghê'''.'' | : ''Ăn nói '''ngô nghê'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ngô nghê


Ngớ ngẩn, thiếu lanh lợi: Vẻ mặt ngô nghê; Ăn nói ngô nghê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngô nghê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngô nghê": . ngạo nghễ ngắm nghía ngẫm nghĩ nghé n [..]
Nguồn: vdict.com





<< quỷ quyệt quỵ luỵ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa