1 |
ngâm1 đgt Đọc một bài thơ với giọng kéo dài: Ngâm một câu thơ vỗ bụng cười (NgCgTrứ). 2 đgt 1. Dìm lâu trong một chất lỏng: Sớm ngày đem lúa ra ngâm, bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra (cd). 2. Để lâu không làm đến hoặc không xét đến: Vì tính quan liêu nên công việc ngâm mãi không giải quyết. tt Nói vật gì đã dìm lâu trong nước: Tre ; Nỡ nào để hồng ngâm chu [..]
|
2 |
ngâm Nói vật gì đã dìm lâu trong nước. | : ''Tre.'' | : ''Nỡ nào để hồng '''ngâm''' chuột vọc ()'' | Đọc một bài thơ với giọng kéo dài. | : '''''Ngâm''' một câu thơ vỗ bụng cười (Nguyễn Công Trứ)'' | Dì [..]
|
3 |
ngâmđọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định ngâm một bài thơ Động từ dìm lâu trong chất lỏng để cho thấm, cho tác động v&a [..]
|
4 |
ngâm1 đgt Đọc một bài thơ với giọng kéo dài: Ngâm một câu thơ vỗ bụng cười (NgCgTrứ).2 đgt 1. Dìm lâu trong một chất lỏng: Sớm ngày đem lúa ra ngâm, bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra (cd). 2. Để lâu không làm [..]
|
<< ngấm | ABC >> |