Ý nghĩa của từ ngành ngọn là gì:
ngành ngọn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngành ngọn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngành ngọn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngành ngọn


Đầu đuôi và chi tiết của sự việc. | : ''Tìm hiểu '''ngành ngọn''' của sự thay đổi ấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngành ngọn


dt Đầu đuôi và chi tiết của sự việc: Tìm hiểu ngành ngọn của sự thay đổi ấy.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngành ngọn


dt Đầu đuôi và chi tiết của sự việc: Tìm hiểu ngành ngọn của sự thay đổi ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngành ngọn


như ngọn ngành (nhưng ít dùng hơn) kể rõ ngành ngọn "Nghe tường ngành ngọn tiêu hao, Lòng riêng, chàng luống lao đao thẫn thờ.& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngà ngào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa