Ý nghĩa của từ ngà là gì:
ngà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngà mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngà


Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng. | : ''Ăn cơm nhà vác '''ngà''' voi. (tục ngữ)'' | Chất cấu tạo nên ngà voi. | : ''Đũa bằng '''ngà'''.'' | : ''Trong như ngọc, trắng như '''ngà''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngà


dt 1. Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng: ăn cơm nhà vác ngà voi (tng). 2. Chất cấu tạo nên ngà voi: Đũa bằng ngà; Trong như ngọc, trắng như ngà (tng).tt Như màu : ánh trăng ngà.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngà


dt 1. Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng: ăn cơm nhà vác ngà voi (tng). 2. Chất cấu tạo nên ngà voi: Đũa bằng ngà; Trong như ngọc, trắng như ngà (tng). tt Như màu : ánh trăng ngà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngà


răng nanh hàm trên của voi, mọc chìa dài ra ngoài hai bên miệng đôi ngà voi chiếc lược ngà (làm bằng ngà) chất cấu tạo nê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngà


Ngà là phần răng được kéo dài, phát triển liên tục về phía trước, thường nhưng không luôn mọc thành cặp, nhô vượt ra ngoài miệng của một số loài động vật có vú. Nguồn gốc phổ biến nhất của ngà là răng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nguội ngành ngọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa