1 |
ngà Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng. | : ''Ăn cơm nhà vác '''ngà''' voi. (tục ngữ)'' | Chất cấu tạo nên ngà voi. | : ''Đũa bằng '''ngà'''.'' | : ''Trong như ngọc, trắng như '''ngà''' [..]
|
2 |
ngàdt 1. Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng: ăn cơm nhà vác ngà voi (tng). 2. Chất cấu tạo nên ngà voi: Đũa bằng ngà; Trong như ngọc, trắng như ngà (tng).tt Như màu : ánh trăng ngà.. Các [..]
|
3 |
ngàdt 1. Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng: ăn cơm nhà vác ngà voi (tng). 2. Chất cấu tạo nên ngà voi: Đũa bằng ngà; Trong như ngọc, trắng như ngà (tng). tt Như màu : ánh trăng ngà.
|
4 |
ngàrăng nanh hàm trên của voi, mọc chìa dài ra ngoài hai bên miệng đôi ngà voi chiếc lược ngà (làm bằng ngà) chất cấu tạo nê [..]
|
5 |
ngàNgà là phần răng được kéo dài, phát triển liên tục về phía trước, thường nhưng không luôn mọc thành cặp, nhô vượt ra ngoài miệng của một số loài động vật có vú. Nguồn gốc phổ biến nhất của ngà là răng [..]
|
<< nguội | ngành ngọn >> |