1 |
neo đơn(cảnh gia đình) rất ít người và không có khả năng lao động, nên không biết trông cậy, nương tựa vào ai giúp đỡ người già yếu, n [..]
|
2 |
neo đơnđược hiểu nôm na là như thế này là người cao tuổi không còn người thân,hay bị người thân bỏ rơi,không có nơi nương tựa như vậy được gọi là người neo đơn.
|
3 |
neo đơnRất neo người , chỉ có một vài người có khả năng lao động , không biết nương tựa vào ai . Gia đình neo đơn
|
4 |
neo đơnnha it nguoi
|
5 |
neo đơnNh. Neo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "neo đơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "neo đơn": . não nhân nhỏ mọn nhỏ nhắn nhỏ nhen nhỡ hẹn nỏ nan nợ nần [..]
|
6 |
neo đơnNh. Neo.
|
<< nổi bật | ngang bướng >> |