1 |
na ná Gần giống, trông tựa như nhau. | : ''Hai anh em '''na ná''' giống nhau.''
|
2 |
na nátt. Gần giống, trông tựa như nhau: Hai anh em na ná giống nhau.
|
3 |
na nátt. Gần giống, trông tựa như nhau: Hai anh em na ná giống nhau.
|
4 |
na náhơi giống, gần giống giọng na ná miền Nam hai người trông na ná nhau Đồng nghĩa: hao hao
|
<< mực | ngay thật >> |