1 |
mực Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen. | : ''Thuyền về bến với khoang đầy '''mực'''.'' | Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô. | : ''B [..]
|
2 |
mực1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực. 2. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiế [..]
|
3 |
mực1 dt 1. Loài động vật ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực. 2. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (NgCgHoan). 2 dt 1. Chất lỏng có màu dùng để viết: Mực đen; Mực đỏ. 2. Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra m [..]
|
4 |
mựcđộng vật thân mềm ở biển, chân là các tua ở đầu, có túi chứa chất lỏng đen như mực, thịt ăn được chả mực mực khô Danh từ chất nước màu đen dù [..]
|
5 |
mựcMực trong tiếng Việt khi nói về các động vật còn sinh tồn có thể là các nhóm sau:
Siêu bộ Mười chân (Decapodiformes)
Bộ Spirulida: Mực ống sừng cừu
Bộ Sepiida: Mực nang
Bộ Sepiolida: Mực ống đuôi cộc
[..]
|
6 |
mựcMực trong tiếng Việt có thể là:
Nhóm động vật thân mềm trong các siêu bộ Decapodiformes (siêu bộ Mười chân) và một phần của siêu bộ Octopodiformes (siêu bộ Bạch tuộc). Xem bài Mực (động vật) và loạt b [..]
|
7 |
mựcMực là dung dịch lỏng hoặc nhão chứa chất màu hoặc phẩm nhuộm được dùng để viết lên một bề mặt để vẽ hình, viết chữ hoặc thiết kế. Mực được dùng để viết hoặc vẽ với bút mực, chổi quét. Nhiều loại mực [..]
|
<< mục đ | na ná >> |