Ý nghĩa của từ nửa mùa là gì:
nửa mùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nửa mùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nửa mùa mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nửa mùa


Lèm nhèm, không ra trò. | : ''Thầy thuốc '''nửa mùa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nửa mùa


Lèm nhèm, không ra trò: Thầy thuốc nửa mùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nửa mùa". Những từ có chứa "nửa mùa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . mùa gió mùa ở mùa [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nửa mùa


Lèm nhèm, không ra trò: Thầy thuốc nửa mùa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nửa mùa


(Khẩu ngữ) kém cỏi, không lành nghề, không chuyên nghiệp (hàm ý giễu cợt) ca sĩ nửa mùa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngoại tình ngoại tệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa