Ý nghĩa của từ nợ máu là gì:
nợ máu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nợ máu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nợ máu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nợ máu


Tội giết người, cần phải đền bằng mạng của kẻ giết. | : ''Địa chủ gian ác có '''nợ máu''' với nông dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nợ máu


Tội giết người, cần phải đền bằng mạng của kẻ giết: Địa chủ gian ác có nợ máu với nông dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nợ máu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nợ máu": . nhũ mẫu n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nợ máu


Tội giết người, cần phải đền bằng mạng của kẻ giết: Địa chủ gian ác có nợ máu với nông dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nợ máu


tội ác giết người, coi là món nợ phải trả bằng chính máu của kẻ gây nên tội ác.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngu dốt ngu hèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa