1 |
nợ đời Việc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái mà người ta được hưởng của xã hội. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Nợ đời''' trả trả vay vay. (ca dao)'' [..]
|
2 |
nợ đờiViệc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái mà người ta được hưởng của xã hội (cũ): Nợ đời trả trả vay vay (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nợ đời". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
nợ đờiViệc phải làm để phục vụ xã hội, để đền bù lại những cái mà người ta được hưởng của xã hội (cũ): Nợ đời trả trả vay vay (cd).
|
4 |
nợ đờinghĩa vụ đối với đời còn chưa làm được trả nợ đời cái coi là nỗi khổ đeo đẳng, chỉ muốn dứt bỏ mà không dứt bỏ được "Chồng gì anh, vợ gì t&o [..]
|
<< mộc bản | nội trị >> |