Ý nghĩa của từ nới là gì:
nới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nới mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nới


đg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật c [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nới


đg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật có phần nới hơn. 3 (kng.). Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công may ở cửa hiệu này có nới hơn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nới


làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chật quần chật, phải nới ra nới rộng phạm vi hoạt động có mới nới cũ (tng) làm cho thoáng hơn, bớt chặt chẽ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nới


Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. | Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật có phầ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhỏ nhẹ nội thương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa