1 |
nớiđg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật c [..]
|
2 |
nớiđg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật có phần nới hơn. 3 (kng.). Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công may ở cửa hiệu này có nới hơn. [..]
|
3 |
nớilàm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chật quần chật, phải nới ra nới rộng phạm vi hoạt động có mới nới cũ (tng) làm cho thoáng hơn, bớt chặt chẽ [..]
|
4 |
nới Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật. Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới ra. | Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật có phầ [..]
|
<< nhỏ nhẹ | nội thương >> |