Ý nghĩa của từ nộm là gì:
nộm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nộm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nộm mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nộm


là loại món ăn chế biến chủ yếu từ các loại rau phối hợp với một vài loại thịt động vật và gia vị có đặc tính riêng để tạo nên mùi vị tổng hợp( chua, cay, ngọt…) và có màu sắc hấp dẫn.   
Nguồn: dailylook.vn (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nộm


Nộm, trong phương ngữ miền Nam gọi là gỏi, là tên gọi chung cho các món rau trộn chua ngọt trong ẩm thực Việt Nam.Cách làm nói chung: trộn rau với gia vị, rau thơm, tỏi, ớt, đậu phộng,... vào cho vừa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nộm


Món đồ ăn gồm rau luộc, đu đủ sống thái nhỏ... trộn với vừng, lạc... có thêm chanh hoặc giấm và ớt. | Hình nhân bằng giấy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nộm


d. Món đồ ăn gồm rau luộc, đu đủ sống thái nhỏ... trộn với vừng, lạc... có thêm chanh hoặc giấm và ớt.d. Hình nhân bằng giấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nộm". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nộm


hình nộm (nói tắt) con nộm rơm Danh từ món ăn làm bằng rau hoặc củ, quả thái nhỏ, trộn với dấm, đường, vừng, lạc và các gia vị khác nộm hoa chuố [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nộm


d. Món đồ ăn gồm rau luộc, đu đủ sống thái nhỏ... trộn với vừng, lạc... có thêm chanh hoặc giấm và ớt. d. Hình nhân bằng giấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< động đực khùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa