Ý nghĩa của từ nội khoa là gì:
nội khoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nội khoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội khoa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội khoa


Khoa chữa bệnh không dùng phương pháp mổ xẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội khoa


1. Chuyên khoa y học nghiên cứu các bệnh bên trong cơ thể (nội tạng) hoặc điều trị không cần phải mổ xẻ. NK chia ra các phân khoa chuyên sâu vào từng bộ phận cơ thể (tiêu hoá, xơ – xương – khớp, tim mạch, phổi, thần kinh, tâm thần, vv). 2. Trong y học cổ truyền, NK là khoa học về những bệnh ở bên trong cơ thể như bệnh ở 6 kinh, bệnh ở vệ khí, dinh [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nội khoa


Nội khoa là phân ngành trong y khoa liên quan đến việc chẩn đoán và điều trị không phẫu thuật các bệnh của cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ở người lớn. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nội khoa


Khoa chữa bệnh không dùng phương pháp mổ xẻ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nội khoa


Khoa chữa bệnh không dùng phương pháp mổ xẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội khoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nội khoa": . ngoại khoa Ngoại khoa ngoại khóa nhi khoa nội khoa n [..]
Nguồn: vdict.com





<< nguyên soái nội bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa